Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc 2024

PHÍ BẢO HIỂM CHÁY, NỔ BẮT BUỘC

Bài viết này đề cập đến phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc của Nhà nước nên sẽ thể hiện phí bảo hiểm cần mua cho doanh nghiệp của mình để quý khách dễ nắm bắt và dễ hiểu nhất.

Nghị định 67/2023 của Nhà nước quy định về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc cho các công ty, nhà máy, kho xưởng, kho bãi, chung cư… nói chung là các cơ sở có nguy cơ cháy nổ theo pháp luật phòng cháy và chữa cháy đối với bảo hiểm cháy nổ bắt buộc.

PHÍ BẢO HIỂM CHÁY NỔ BẮT BUỘC 2024

Mã hiệu

Loại tài sản, đối tượng bảo hiểm

Tỷ lệ phí cơ bản(%)

01102

Sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (có sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp)

0,5

01103

Nhà máy lưu hóa cao su

0,2

01105

Sản xuất lông vũ

0,25

01106

Xưởng làm rổ, sọt

0,5

01107

Xưởng sản xuất giấy, chế biến giấy

0,35

01108

Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng

0,5

01109

Xưởng sản xuất đồ gỗ gia dụng có nhồi, lót (không sử dụng bọt nhựa hoặc cao su xốp)

0,5

01110

Xưởng sản xuất bút chì gỗ

0,5

01114

Bảo hiểm Nhà máy sản xuất gỗ

0,5

01115

Nhà máy sản xuất ván ép

0,5

01117

Sản xuất bao bì carton, bao bì công nghiệp

0,35

01118

Xưởng khắc, chạm (làm chổi, bàn chải, chổi sơn, trừ phần xử lý gỗ)

0,5

02200

Kho xăng dầu

0,3

03101

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, gas

0,23

05101

Chợ kiên cố

0,5

05102

Cửa hàng bách hóa tổng hợp, ăn uống

0,15

05103

Trung tâm thương mại, siêu thị

0,06-0,08

06102

 Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc khách sạn

0,05-0,1

06103

Khách sạn cao cấp (có springkler)

0,05

06104

 Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc chung cư

0,08-0,15

07102

Bệnh viện

0,05

08104

Nhà thi đấu, trung tâm thể thao (không có nhà hàng)

0,06

08105

Rạp chiếu phim, thẩm mỹ viện, dịch vụ xoa bóp

0,1

08106

Câu lạc bộ, nhà văn hóa, hội trường

0,1

08109

Bể bơi công cộng, công trình thể thao 

0,12-0,15

09101

Nhà ga, bến tầu, bến xe; Cảng hàng không, cảng biển, cảng sông

0,1

09103

Bãi đỗ xe

0,12-0,45

10101

Hội chợ, triển lãm

0,12

10102

Cơ sở lưu trữ, thư viện, nhà sách

0,075

11101

Đài phát thanh, truyền hình; Bưu điện

0,075

13102

Kho nhựa đường

0,2

13103

Kho sơn

0,2

13104

Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc Kho hóa chất

0,2

13105

Kho thành phẩm, bán thành phẩm nhựa, cao su

0,2

13106

Kho rượu cồn và các chất lỏng dễ cháy

0,2

13107

Kho bông vải sợi, len dạ, sản phẩm dệt (độc lập, không sản xuất)

0,2

13108

Kho giấy, bìa, bao bì

0,2

13109

 Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc kho gỗ

0,2

13110

Kho tinh dầu, hương liệu, dầu ăn

0,2

13111

Kho ngành thuốc lá

0,2

13112

 Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc Kho dược phẩm

0,2

13113

Kho vật tư ngành ảnh

0,2

13114

Kho hàng thiết bị điện, điện tử

0,2

13115

Kho hàng nông sản

0,2

13116

Kho hàng đông lạnh

0,2

13117

Kho vật liệu xây dựng

0,2

13118

Kho gạch, đồ gốm sứ

0,2

13119

Kho kim loại, phụ tùng cơ khí

0,2

14102

Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, tòa nhà văn phòng cho thuê

0,11

15103

Nhà máy sản xuất sắt, thép...

3,1-3,4

15106

Luyện quặng (trừ quặng sắt)

0,2

15107

Khai thác than đá

0,2

15108

Nhà máy sản xuất than đá bánh

0,2

15109

Chế biến (sỏi, đá dăm, than xỉ trộn nhựa) với asphant hoặc bitumen

0,15

15112

Nhà máy sản xuất than non bánh

0,2

16101

Cơ sở chế biến phế liệu vải sợi (như phân loại, giặt, chải, buôn bán)

0,2

16102

Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây có phủ nhựa, nhựa đường)

0,25

16103

Xưởng sản xuất dây thừng, chão trừ chỉ khâu (nếu dây không có phủ nhựa, nhựa đường)

0,25

16104

 Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc Xưởng dệt kim

0,25

16105

Nhà máy sản xuất chế biến lông thú, may da thú

0,25

16106

Nhuộm vải, in trên vải

0,25

16107

Nhà máy dệt các loại sợi khác (cotton, vitco, lanh, gai, đay)

0,25

16108

Xưởng xe, kéo sợi

0,25

16109

Nhà máy sản xuất thảm, tấm trải sàn

0,25

16110

Nhà máy chỉ khâu

0,2

16111

Xưởng giặt, là, tẩy, hấp, nhuộm

0,25

16112

Nhà máy giầy

0,15-0,3

16113

May đồ lót, đăng ten các loại

0,25

16114

Bảo hiểm xưởng May quần áo

0,25

16117

Sản xuất các sản phẩm dệt chưa phân loại khác

0,25

16118

Nhà máy sản xuất các mặt hàng làm từ da thuộc

0,2

16119

Xưởng sản xuất dây chun

0,2

16120

Nhà máy sản xuất da thuộc

0,2

16121

Sản xuất lụa, tơ tằm

0,25

16122

Nhà máy dệt tơ, len, sợi tổng hợp

0,25

16201

Sản xuất và chế biến sợi thủy tinh

0,2

16202

Cơ sở chế biến bàn chải

0,2

16203

Sản xuất sơn

0,2

16204

Nhà máy hóa chất vô cơ và hữu cơ chế biến nguyên liệu và bán thành phẩm, sản phẩm như phân bón dạng hạt, viên nhỏ, bột hoặc axít, muối, dung môi, cao su tổng hợp

0,2

16205

Cơ sở sản xuất áo đi mưa, nhựa tấm, khăn trải bàn

0,2

16206

Sản xuất xi nến, sáp đánh bóng

0,2

16207

Sản xuất nhựa đúc, nhựa thanh

0,2

16208

Cơ sở sản xuất nút chai

0,2

16209

Sản xuất xà phòng, mỹ phẩm

0,2

16210

Bảo hiểm xưởng nhựa lắp ráp

0,2

16211

Sản xuất và chế biến thủy tinh rỗng, chai lọ, dụng cụ quang học

0,15

16212

Sản xuất và chế biến kính cửa

0,15

16213

Xưởng phim, phòng in tráng phim

0,15

16214

Sản xuất vật liệu phim ảnh

0,15

16301

Nhà máy xay bột mì, gạo, đánh bóng

0,15

16304

 Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc Nhà máy thức ăn gia súc

0,15

16305

Nhà máy sản xuất chất dẻo, cao su đặc

0,2

16306

Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ cao su

0,2

16307

Nhà máy sản xuất mì ăn liền, cháo ăn liền

0,15

16309

Nhà máy sản xuất chè, hế biến sản xuất cà phê, hạt điều, chế biến tinh bột

0,15

16312

Nhà máy đường

0,15

16313

Nhà máy sản xuất thực phẩm đồ hộp

0,15

16314

Nhà máy sản xuất bánh kẹo

0,15

16315

Nhà máy sản xuất dầu ăn

0,15

16316

Nhà máy sản xuất nước mắm, dấm

0,15

16401

Xưởng sản xuất hoa giả

0,2

16402

Nhà máy in, xưởng in (không tính sản xuất giấy, chế biến giấy)

0,2

16403

Xưởng đóng sách

0,2

16401

Nhà máy rượu

0,15

16502

Xưởng mạch nha

0,15

16503

Nhà máy nước khoáng và nước uống các loại

0,15

16504

Nhà máy bia, ủ bia và nước trái cây

0,15

16601

Nhà máy sản xuất thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá

0,2

16701

Nhà máy làm phân trộn

0,2

16702

Nhà máy đốt rác

0,2

16703

Xưởng sơn

0,2

16704

Xưởng hàn, cắt

0,15

16705

Sản xuất đồ gốm thông thường

0,15

16706

Sản xuất đồ gốm cao cấp như gạch lát, đồ sứ, đồ đất nung, đồ gốm

0,15

16707

Lò đúc

0,15

16708

Nhà máy xi măng

0,15

16709

Cơ sở sản xuất thiết bị điện

0,15

16710

Nhà máy sản xuất cấu trúc kim loại và cấu kiện lắp sẵn

0,15

16711

Nhà máy sản xuất vỏ đồ hộp kim loại

0,15

16712

Nhà máy sản xuất ốc vít và gia công các kim loại khác

0,15

16713

Nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí

0,15

16714

Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe đạp, xe máy và phụ tùng các loại

0,15

16717

Lắp ráp xe máy

0,15

16718

Xưởng sửa chữa xe

0,15

16720

Sản xuất và chế biến vàng, bạc, đồ trang sức

0,15

16721

Nhà máy đóng tầu và sửa chữa tầu

0,15

16722

Nhà máy sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử (máy in, máy ảnh, máy tính, đồ gia dụng…), thiết bị viễn thông, chất bán dẫn

0,15

16723

Nhà máy sản xuất cáp quang, cáp đồng

0,15

16724

Nhà máy sản xuất kính tấm

0,15

16725

Nhà máy sản xuất phụ tùng máy bay

0,15

16726

Nhà máy sản xuất pin

0,2

16728

Cơ sở sản xuất giấy ráp

0,22

16730

Nhà máy sản xuất vòng bi, doăng

0,15

16731

Nhà máy sản xuất mực in

0,2

16732

Nhà máy sản xuất khóa kéo bằng kim loại

0,15

16733

Nhà máy sản xuất dược phẩm

0,15

CÁCH TÍNH PHÍ BẢO HIỂM CHÁY NỔ BẮT BUỘC

Phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc 2024 = Giá trị tài sản, hàng hóa * (nhân) Tỷ lệ phí bảo hiểm tương ứng ngành nghề

Để mua bảo hiểm có phí bảo hiểm tốt, mở rộng bảo hiểm mọi rủi ro, gọi ngay 0909556093