V - BIỂU PHÍ XE ÔTÔ CHỞ HÀNG (XE TẢI) |
Ban hành theo Thông tư số: 22/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 |
MỨC TRÁCH NHIỆM: |
|
|
Áp dụng từ ngày 01/04/2016 |
Về người: 100 triệu đồng/người/vụ tai nạn |
|
|
|
Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ tai nạn |
|
|
|
|
Tài phụ xe: 10 triệu đồng/người/1vụ tai nạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT đồng |
TRỌNG TẢI |
PHẦN TNDS BẮT BUỘC |
TÀI PHỤ |
PHÍ |
Loại xe |
PHÍ THUẦN |
THUẾ VAT |
CỘNG |
XE |
TỔNG CỘNG |
Dưới 3 tấn |
853.000 |
85.300 |
938.300 |
45.000 |
983.300 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
166.000 |
1.826.000 |
45.000 |
1.871.000 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2.746.000 |
274.600 |
3.020.600 |
45.000 |
3.065.600 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
320.000 |
3.520.000 |
45.000 |
3.565.000 |
|
|
|
|
|
|
VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC |
1- Xe TaXi: |
|
|
|
|
|
Tính bằng 170% của phí bảo hiểm xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV. |
|
|
|
|
|
|
|
SỐ CHỖ NGỒI |
PHẦN TNDS BẮT BUỘC |
TÀI PHỤ |
PHÍ |
Loại xe |
PHÍ THUẦN |
THUẾ VAT |
CỘNG |
XE |
TỔNG CỘNG |
Dưới 06 chỗ |
1.285.200 |
128.520 |
1.413.720 |
15.000 |
1.428.720 |
06 chỗ |
1.579.300 |
157.930 |
1.737.230 |
15.000 |
1.752.230 |
7 chỗ |
1.836.000 |
183.600 |
2.019.600 |
15.000 |
2.034.600 |
8 chỗ |
2.130.100 |
213.010 |
2.343.110 |
15.000 |
2.358.110 |
9 chỗ |
2.386.800 |
238.680 |
2.625.480 |
15.000 |
2.640.480 |
2- Xe Ôtô chuyên dùng: |
|
|
|
|
TRỌNG TẢI |
PHẦN TNDS BẮT BUỘC |
TÀI PHỤ |
PHÍ |
Loại xe |
PHÍ THUẦN |
THUẾ VAT |
CỘNG |
XE |
TỔNG CỘNG |
Xe cứu thương |
1.119.600 |
111.960 |
1.231.560 |
45.000 |
1.276.560 |
Xe chở tiền |
524.400 |
52.440 |
576.840 |
45.000 |
621.840 |
* Các loại xe chuyên dùng khác tính bằng 120% phí bảo hiểm xe chở hàng có cùng trọng tải quy định tại Mục V (xe tải) |
3- Đầu kéo rơmooc: |
|
|
|
|
|
TRỌNG TẢI |
PHẦN TNDS BẮT BUỘC |
TÀI PHỤ |
PHÍ |
Loại xe |
PHÍ THUẦN |
THUẾ VAT |
CỘNG |
XE |
TỔNG CỘNG |
Đầu ke rơmooc |
4.800.000 |
480.000 |
5.280.000 |
45.000 |
5.325.000 |
|
|
|
|
|
|
4- Xe Máy chuyên dùng: |
|
|
|
|
TRỌNG TẢI |
PHẦN TNDS BẮT BUỘC |
TÀI PHỤ |
PHÍ |
Loại xe |
PHÍ THUẦN |
THUẾ VAT |
CỘNG |
XE |
TỔNG CỘNG |
Xe máy chuyên dùng |
1.023.600 |
102.360 |
1.125.960 |
15.000 |
1.140.960 |
5- Xe Buýt: |
|
|
|
|
|
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi theo quy định tại mục III (xe KKD). |
6- Xe Tập lái: |
|
|
|
|
|
Tính bằng 120% phí bảo hiểm xe cùng chủng loại quy định tại mục III (xe KKD) nếu là xe chở người và Mục V (xe tải) nếu là xe tải |